Lời giải bài tập Unit 8 lớp 6 Skills 1 trang 22 trong Unit 8: Sports and games Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8.
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 6 Skills 1 trang 22 trong Unit 8: Sports and games Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8.
Ask and answer questions about addresses. (Hỏi và trả lời câu hỏi về địa chỉ)
Đây là bài tập vận dụng nhiều loại cấu trúc khác nhau để hỏi về địa chỉ nên các em cần hỏi và trả lời các câu hỏi trên, đáp án cho câu hỏi sẽ là địa chỉ của nơi em đang sống.
Dựa trên cấu trúc I’m from ____ (địa điểm) để nói về nơi ở của mình, ta có thể chọn được đáp án là from. Có thể loại trừ đáp án street (con đường) vì hoàn toàn không hợp nghĩa. Đáp án address chỉ dùng khi nói về địa chỉ cụ thể nên không phù hợp và đáp án lives là động từ nên sẽ được loại trừ.
Dựa trên vế theo sau của ô trống là with his grandparents (cùng với ông bà) , em có thể chọn ngay được đáp án là lives vì ta có cấu trúc live with (sống cùng với ai đó) đã được học trong bài nghe 1.
Vế ở trước của ô trống là một danh từ sở hữu His (của anh ấy) nên ô trống phải là danh từ phù hợp về nghĩa, không thể dùng His street (Con đường của anh ấy) nên loại đáp án street. Vế theo sau là một địa chỉ cụ thể nên chỉ có đáp án address (địa chỉ) là đáp án phù hợp với cấu trúc câu đã được học trong bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1.
Trong câu nói về địa chỉ, tên đường sẽ được cộng với từ street để tạo ra nghĩa hoàn chỉnh, vì vậy ta chọn được đáp án còn lại là street.
Trung là một học sinh mới ở lớp 5B. Trung đến từ Đà Nẵng. Hiện tại, cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.
Đăng ký để nhận miễn phí bộ tài liệu giúp bứt phá tiếng Anh nhanh chóng tại nhà ngay!
Như vậy là bạn đọc đã tìm hiểu toàn bộ nội dung bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1. Theo dõi BingGo Leaders để cập nhật thêm nhiều bài viết hữu ích và cải thiện trình độ tiếng Anh của mình nhé.
Bài viết được tham khảo và tổng hợp bởi BingGo Leaders.
1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from ______ (Mình đến từ _________)
Có thể điền vào chỗ trống tên quốc gia, thành phố, quận, huyện,.... tùy thuộc theo tình huống.
Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Phu Quoc. (Mình đến từ Phú Quốc)
2. What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
It’s _________ (Nó là ___________)
Điền vào chỗ trống thông tin về địa chỉ nơi mà em đang sống.
Ex: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
It’s 87, Le Loi Street. (Ở số 87 đường Lê Lợi)
3. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live _______ (Mình sống ở _______)
Tương tự như câu b, em có thể điền thông tin về địa chỉ nơi em đang sống.
Ex: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in flat 3 on the third floor of the Royal Tower. (Mình sống ở căn hộ số 3 tầng 3 tòa tháp Royal.)
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
SOẠN TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD UNIT 6: COMMUNITY SERVICES - LESSON 1 New Words Lesson 1 Unit 6 Community Services Tiếng Anh 6 a. Fill in the blanks. Listen and repeat. Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại. Click để nghe Đáp án 2 - library 3 - hospital 4 - police station 5 - post office 6 - bus station b. Say what public services are near your house. Nói dịch vụ công cộng nào ở gần nhà em. Gợi ý There is a post office near my house. There is a police station near my house. There is a bus station near my house. Listening unit 6 lớp 6 Community Services Lesson 1 a. Listen to two people talking in a hotel. Are the speakers friends? Yes/ No . Nghe hai người đang trò chuyện ở một khách sạn. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không Click để nghe Đáp án No, they aren't. b. Now, listen and fill in the blanks. Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống. Click để nghe Đáp án 1 - post office 2 - bus station 3 - train station 4 - library Nội dung bài nghe Nick: Excuse me. Is there a post office near the hotel? Receptionist: Yes, there is. Let me show you on the map. The post office is on Market Street. Nick: Oh, yes. I see it. And is there a train station near here? Receptionist: Yes. Look. The train station is opposite the mall. You can take a bus there. Nick: OK, great. Where do I get the bus? Receptionist: There's a bus station near the hotel. Nick: Is it far? Receptionist: No, the bus station is next to the library. Here. Nick: Yes, I see it. Thank you for your help. Receptionist: You're welcome. Have a nice day! Grammar trang 47 Lesson 1 Unit 6 Tiếng Anh 6 Community Services a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại. Click để nghe Hướng dẫn dịch Xin lỗi, có bưu điện nào gần đây không? Có đấy, bưu điện ở đường cây sồi. Nó đối diện thư viện. b. Circle the correct words. Khoanh chọn từ đúng. Đáp án 2 - the 3 - opposite 4 - a 5 - the 6 - between c. Look at the map and com plete the sentences. Nhìn vào bản đồ và hoàn thành câu Đáp án 2 - movie theatre; 3 - the post office 4 - the train station 5 - The bus station 6 - the hospital d. Now, practice the conversation with your partner. Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em. Pronunciation Lesson 1 Unit 6 lớp 6 Community Services a. Focus on the /st/ sound. Tập trung vào âm /st/. b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ và chú ý đến các chữ cái được gạch dưới. Click để nghe Station Post office c. Listen and repeat. Nghe và lặp lại. Click để nghe d. Read the words with the correct sound to a partner. Cùng với một người bạn đọc các từ có âm đúng. Practice Lesson 1 Unit 6 i-Learn Smart World 6 trang 48 a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại. Jack: Excuse me, is there a train station near here? Sally: Yes, the train station is on King's Street. It's opposite the school. Jack: Thanks. Oh, and is there a library near here? Sally: Yes, the library is on Queen's Street. It's next to the park. Jack: Great. Thank you. b. Practice with your own idea. Thực hành với ý kiến của riêng em. Gợi ý Jack: Excuse me, is there a post office near here? Sally: Yes, the post office is on Garden Street. It's next to the bridge. Jack: Thanks. Oh, and is there a police station near here? Sally: Yes, the library is on Hopkins Lane. It's between the zoo and the subway. Jack: Great. Thank you. Speaking Lesson 1 Unit 6 Community Services lớp 6 trang 48 Is There a Library near Here? Gần đây có thư viện không? a. You’re visiting a new town. Work in pairs. Student A, stay on this page and answer Student B’s questions about Maple Falls. Student B, turn to page 122 File 5. Em đang tham quan một thị trấn mới. Làm việc theo cặp. Học sinh A, vẫn ở trang này và trả lời những câu hỏi của học sinh B về Maple Falls. Học sinh B, chuyển đến trang 122 File 5. Gợi ý B: Excuse me, is there a hospital in Maple Falls? A: Yes, the hospital is on Orange Street. It’s between the post office and the café. B: Thanks. Oh, where is the bus station? A: It’s on Queen’s Road and it’s opposite the train station. B: Thanks, and where is the police station? A: Well, it’s on Orange Street and it’s next to the library. B: Great. Thank you. b. Student A, look at the map of Fair View and ask about these places: post office, library, and train station. Add them to the map. Học sinh A, nhìn vào bản đồ của Fair View và hỏi về những nơi này: bưu điện, thư viện và ga tàu hỏa. Thêm chúng vào bản đồ.