Tự Quyết Định Tiếng Anh Là Gì

Tự Quyết Định Tiếng Anh Là Gì

"Tự Học" tiếng Anh là gì? Cấu trúc và cách dùng của những từ vựng chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh là gì? Những lưu ý khi sử dụng từ vựng chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh? Sự khác nhau giữa những từ vựng chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ được dùng để chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh?

"Tự Học" tiếng Anh là gì? Cấu trúc và cách dùng của những từ vựng chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh là gì? Những lưu ý khi sử dụng từ vựng chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh? Sự khác nhau giữa những từ vựng chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ được dùng để chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh?

Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh.

Đầu tiên, cùng tìm hiểu về cách phát âm của từ SELF-EDUCATED trong tiếng Anh. SELF-EDUCATED được phát âm là /ˌself ˈedʒukeɪtɪd/. Đây cũng là cách phát âm duy nhất của từ này. Không có sự khác nhau trong cách phát âm của từ này trong ngữ điệu Anh - Anh hay Anh - Mỹ. Là một từ có phát âm khá dài và trọng âm được đặt ở âm tiết thứ hai. Khi phát âm bạn cần chú ý phát âm sao cho đúng đủ trường độ của các từ cũng như các âm kết thúc của từ.

SELF-EDUCATED là một tính từ trong tiếng Anh. Được hiểu với nghĩa tương đương với “Tự Học”. Tuy nhiên bạn cũng có thể phát triển từ này thành nhiều dạng khác như danh từ SELF-EDUCATION. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây.

(Hình ảnh minh họa cụm từ chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh)

Từ thứ hai có thể sử dụng với nghĩa như “Tự Học” là động từ ACQUIRE. Động từ này được hiểu là việc tìm kiếm, thu thập tri thức bằng sức của mình (sự cố gắng, khả năng hay thái độ). Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách dùng của từ này.

Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng chỉ "Tự Học" trong tiếng Anh.

Chúng mình đã tổng hợp và ghi lại trong bảng dưới đây một số từ vựng đồng nghĩa với “Tự Học” hoặc cùng chủ đề để bạn có thể tham khảo và áp dụng vào trong các bài nói, bài viết của mình.

Cảm ơn bạn đã đồng hành và ủng hộ bài viết này của chúng mình. Hy vọng rằng bạn đã thu thập cho mình nhiều kiến thức bổ ích và lý thú. Đừng quên theo dõi trang web của chúng mình để khám phá thêm nhiều điều thú vị hơn bạn nhé. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trên những dự định tương lai của mình!

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có bắt đầu bằng tiền tố self- nha!

- self-educated (tự học): In this era, whoever is the most self-educated, wins. (Ở thời đại này, ai là người biết cách tự học nhất thì người đó thắng.)

- self-love (yêu bản thân): Those who practice self-love will have a decent life. (Những ai biết yêu bản thân thì sẽ có cuộc sống viên mãn.)

- self-confident (tự tin): Being tall can make you feel incredibly self-confident. (Việc cao ráo có thể khiến bạn cảm thấy vô cùng tự tin.)

- self-reliant (tự chủ): Lone parents have to be self-reliant, resilient and inventive. (Bố mẹ đơn thân phải tự chủ, kiên cường và trở nên sáng tạo.)

- self-conscious (tự ti): I felt a bit self-conscious in my swimming costume. (Tôi cảm thấy hơi tự ti trong trang phục bơi lội của mình.)

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng